VOA

30 Năm Huy Chương Olympic

Thế vận hội mùa hè 2024 đang diễn ra sôi động tại Paris cùng với các hoạt động về môi trường, chính trị và cạnh tranh.

Chính quyền Paris đã chi 1,5 tỷ đô la để làm sạch sông Seine với hy vọng sử dụng nơi này làm địa điểm tổ chức các sự kiện bơi lội. Thị trưởng Paris Anne Hidalgo dự định bơi qua sông trước các cuộc thi nhưng hoãn sự kiện trong một tháng.

Thế vận hội Paris có sự tham gia của hơn 10.000 vận động viên từ hơn 200 quốc gia và một số đội Olympic sẽ mang theo máy điều hòa không khí của riêng họ đến Paris, làm suy yếu những nỗ lực của Pháp nhằm cắt giảm lượng khí thải carbon. Các nhà phân tích thể thao dự đoán rằng Hoa Kỳ sẽ giành được nhiều huy chương nhất, nhưng Trung Quốc đang theo sát nhắm giành được nhiều huy chương vàng nhất.

Khám phá thành tích của các quốc gia trong 15 kỳ Thế vận hội gần đây.

Nhấp vào một quốc gia bên dưới để xem bảng huy chương qua các năm.

Biểu thị Thế vận hội mùa đông.

Ghi chú

AFG
Afghanistan
0
0
2
2
ALG
Algeria
4
4
5
13
ARG
Argentina
8
7
15
30
ARM
Armenia
2
8
8
18
AUS
Úc
95
105
124
324
AUT
Áo
42
51
62
155
AZE
Azerbaijan
7
14
28
49
BAH
Bahamas
7
2
4
13
BAR
Barbados
0
0
1
1
BDI
Burundi
1
1
0
2
BEL
Bỉ
11
9
16
36
BER
Bermuda
1
0
0
1
BLR
Belarus *
21
37
47
105
BOT
Botswana
0
1
1
2
BRA
Brazil
28
32
51
111
BRN
Bahrain
2
2
0
4
BUL
Bulgaria
15
21
26
62
BUR
Burkina Faso
0
0
1
1
CAN
Canada
87
102
118
307
CHI
Chilê
2
1
2
5
CHN
Trung Quốc
249
187
160
596
CIV
Bờ Biển Ngà
1
0
2
3
CMR
Cameroon
3
0
1
4
COL
Colombia
5
11
12
28
CRC
Costa Rica
1
0
2
3
CRO
Croatia
18
18
13
49
CUB
Cuba
49
44
59
152
CYP
Síp
0
1
0
1
CZE
Séc
29
33
39
101
DEN
Đan Mạch
17
22
24
63
DOM
Cộng hoà Dominica
3
5
3
11
ECU
Ecuador
3
2
0
5
EGY
Ai Cập
2
5
13
20
ERI
Eritrea
0
0
1
1
ESP
Tây Ban Nha
30
54
40
124
EST
Estonia
7
5
9
21
ETH
Ethiopia
17
11
17
45
FIJ
Fiji
2
0
1
3
FIN
Phần Lan
14
28
36
78
FRA
Pháp
102
114
133
349
GAB
Gabon
0
1
0
1
GBR
Anh
123
104
112
339
GEO
Georgia
10
12
18
40
GER
Đức
188
186
185
559
GHA
Ghana
0
0
1
1
GRE
Hy Lạp
19
20
13
52
GRN
Grenada
1
1
1
3
GUA
Guatemala
0
1
0
1
HKG
Hong Kong, Trung Quốc
2
3
4
9
HUN
Hungary
50
35
37
122
INA
Indonesia
6
11
14
31
IND
Ấn Độ
2
6
13
21
IOA
IOA *
1
0
1
2
IRI
Iran
20
11
12
43
IRL
Ireland
6
5
9
20
ISL
Iceland
0
1
1
2
ISR
Israel
3
0
8
11
ITA
Ý
94
96
128
318
JAM
Jamaica
22
23
19
64
JOR
Jordan
1
1
1
3
JPN
Nhật Bản
94
90
109
293
KAZ
Kazakhstan
15
24
40
79
KEN
Kenya
22
29
23
74
KGZ
Kyrgyzstan
0
3
4
7
KOR
Hàn Quốc
96
93
74
263
KOS
Kosovo
3
0
0
3
KSA
Ả Rập Xê-út
0
2
2
4
KUW
Kuwait
0
0
3
3
LAT
Latvia
5
10
10
25
LIE
Liechtenstein
0
0
1
1
LTU
Litva
5
7
12
24
MAR
Ma-rốc
3
3
9
15
MAS
Malaysia
0
8
4
12
MDA
Moldova
0
2
4
6
MEX
Mexico
4
11
17
32
MGL
Mông Cổ
2
6
9
17
MKD
Bắc Macedonia
0
1
1
2
MNE
Montenegro
0
1
0
1
MOZ
Mozambique
1
0
1
2
MRI
Mauritius
0
0
1
1
NAM
Namibia
0
3
0
3
NED
Hà Lan
90
84
84
258
NGR
Nigeria
3
7
9
19
NIG
Niger
0
1
0
1
NOR
Na Uy
105
83
80
268
NZL
New Zealand
29
24
27
80
OAR
OAR *
2
6
9
17
PAN
Panama
1
0
0
1
PAR
Paraguay
0
1
0
1
PHI
Philippines
1
4
1
6
POL
Ba Lan
35
33
39
107
POR
Bồ Đào Nha
3
5
7
15
PRK
Triều Tiên
10
11
12
33
PUR
Puerto Rico
2
1
2
5
QAT
Qatar
2
2
3
7
ROC
ROC *
25
40
38
103
ROU
Romania
31
27
31
89
RSA
Nam Phi
11
16
9
36
RUS
Nga *
193
165
185
543
SAM
Samoa
0
1
0
1
SCG
Serbia và Montenegro
2
4
3
9
SGP
Singapore
1
1
2
4
SLO
Slovenia
12
17
21
50
SMR
San Marino
0
1
2
3
SRB
Serbia
6
7
11
24
SRI
Sri Lanka
0
1
0
1
SUD
Sudan
0
1
0
1
SUI
Thụy sĩ
54
41
48
143
SVK
Slovakia
14
18
10
42
SWE
Thụy Điển
47
58
40
145
SYR
Syria
1
0
2
3
TGA
Tonga
0
1
0
1
THA
Thái Lan
10
7
14
31
TJK
Tajikistan
1
1
2
4
TKM
Turkmenistan
0
1
0
1
TOG
Togo
0
0
1
1
TPE
Đài Bắc Trung Hoa
7
9
16
32
TTO
Trinidad và Tobago
2
3
7
12
TUN
Tunisia
4
1
5
10
TUR
Thổ Nhĩ Kỳ
15
11
24
50
UAE
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
1
0
1
2
UGA
Uganda
3
1
2
6
UKR
Ukraine
38
38
72
148
URU
Uruguay
0
1
0
1
USA
Hoa Kỳ
353
309
281
943
UZB
Uzbekistan
11
6
20
37
VEN
Venezuela
2
5
4
11
VIE
Việt Nam
1
3
1
5
ZAM
Zambia
0
1
0
1
ZIM
Zimbabwe
2
4
1
7

Ghi chú

Tên của các Ủy ban Olympic được sử dụng trên trang này có nguồn gốc trực tiếp từ Ủy ban Olympic quốc tế (IOC). VOA sử dụng từ ngữ của họ để đảm bảo tính chính xác và nhất quán.

TPE (Đài Bắc Trung Hoa): thỏa thuận giữa Đài Bắc và Bắc Kinh chỉ cho phép các đội Đài Loan tham gia thi đấu quốc tế nếu họ không sử dụng tên — hoặc cờ — của Đài Loan.

Nga: Dữ liệu huy chương Olympic được liệt kê trên trang này phản ánh dữ liệu lịch sử trước lệnh cấm của IOC.

Belarus: Dữ liệu huy chương Olympic được liệt kê trên trang này phản ánh dữ liệu lịch sử trước lệnh cấm của IOC.

OAR: Các vận động viên Nga thi đấu dưới lá cờ Olympic với tư cách vận động viên Olympic độc lập từ Nga.

ROC: Các vận động viên Nga thi đấu dưới lá cờ Olympic với tư cách cá nhân không đại diện cho đất nước của họ.

IOA: Các vận động viên Kuwait thi đấu dưới lá cờ Olympic với tư cách là vận động viên độc lập.

Tham gia dự án

Edin Beslagic & Stephen Mekosh
Thiết kế và lập trình web
IOC (International Olympic Committee)
Historical Data